Tham khảo Keke Geladze

  1. Gozalishvili 1937
  2. 1 2 Kotkin 2014, tr. 742, chú thích 21.
  3. Montefiore 2007, tr. 19.
  4. Montefiore 2007, tr. 22; Kotkin 2014, tr. 16.
  5. Suny 2020, tr. 18.
  6. 1 2 Kotkin 2014, tr. 16.
  7. Montefiore 2007, tr. 17.
  8. Kun 2003, tr. 10.
  9. Suny 2020, tr. 458.
  10. Montefiore 2007, tr. 21–22.
  11. Montefiore 2007, tr. 383.
  12. Kotkin 2014, tr. 46.
  13. Medvedev & Medvedev 2003, tr. 297.
  14. Medvedev & Medvedev 2003, tr. 298.
  15. Medvedev & Medvedev 2003, tr. 299.
  16. Kotkin 2017, tr. 270.
  17. Montefiore 2003, tr. 186.
  18. 1 2 Kotkin 2014, tr. 270.
  19. Kotkin 2017, tr. 63; 921, chú thích 332.
  20. Montefiore 2007, tr. 383–384.
  21. Kotkin 2017, tr. 108.
  22. Spirin 1992. Không rõ Spirin lấy thông tin này từ kho lưu trữ nào; do vậy cuộc hội thoại này có lẽ chỉ là tin đồn thất thiệt, hoặc cũng có thể nó đã thực sự diễn ra như vậy.
  23. Radzinsky 1997, tr. 24. Radzinsky trích dẫn Spirin.
  24. Spirin 1992.
  25. Kotkin 2017, tr. 271.
  26. 1 2 Kotkin 2017, tr. 421.
  27. Chikovani 2021, tr. 239.
  28. Chikovani 2021, tr. 242.

Thư mục